Company: | FPT TELECOM INTERNATIONAL CO., LTD |
Xếp hạng PROFIT500: | 417(B1/2023) - 234(B2/2023) |
Mã số thuế: | 0305793402 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tòa nhà FPT Building 2, Lô L.29B-31B-33B đường Tân Thuận, Khu chế xuất Tân Thuận - Phường Tân Thuận Đông - Quận 7 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-73002222 |
Fax: | 028-73002233 |
E-mail: | cskh@fpt-fti.com.vn |
Website: | https://fpt-fti.com/ |
Năm thành lập: | 22/05/2008 |
Công ty TNHH MTV Viễn Thông Quốc Tế FPT (FPT Telecom International) là một trong những nhà cung cấp dịch vụ Viễn thông hàng đầu Việt Nam.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm, FPT Telecom International không ngừng mang đến các sản phẩm, dịch vụ đổi mới, nắm bắt sự thay đổi trong cách thức giao tiếp, làm việc của con người và các tổ chức trong thời đại kỹ thuật số đang phát triển rất nhanh.
Tại FPT Telecom International, chúng tôi luôn nỗ lực làm việc để gia tăng giá trị và nâng cao sức mạnh thương hiệu. Bằng quá trình hợp tác cùng rất nhiều đối tác, quy mô công ty, năng lực tiếp cận khách hàng và kinh nghiệm hoạt động sâu rộng đã đưa chúng tôi trở thành công ty hàng đầu trong lĩnh vực công nghệ điện tử viễn thông.
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Hải Dương | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Trần Hải Dương |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |