Company: | VIETNAM N.A MOTOR COMPANY LIMITED |
Xếp hạng PROFIT500: | |
Mã số thuế: | 0101787217 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 197A Nghi Tàm - Phường Yên Phụ - Quận Tây Hồ - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37192299 |
Fax: | 024-37192299 |
E-mail: | |
Website: | http://www.hondaototayho.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/08/2006 |
Công ty Motor N.A Việt Nam (Vinamco) được thành lập từ năm 2005, với trên 13 năm kinh nghiệm và phát triển trong các lĩnh vực trọng tâm như Kinh doanh thương mại (bao gồm thương mại nội địa và xuất nhập khẩu), dịch vụ sản xuất và đầu tư.
Trong lĩnh vực kinh doanh thương mại, Vinamco được biết đến với thương hiệu Honda ô tô Tây Hồ với hơn 10 năm là đại lý dẫn đầu trong lĩnh vực phân phối, dịch vụ ô tô Honda tại Việt Nam, một sự ghi nhận từ phía đối tác Nhật Bản cho năng lực phân phối mặt hàng tiêu dùng cao cấp này trong giỏ hàng hóa tiêu dùng.
Trong việc quy hoạch và phát triển đô thị, Vinamco là chủ đầu tư lập quy hoạch dự án Thành phố Thông minh dọc tuyến đường Nhật Tân – Nội Bài, đây là dự án hiện đại nhất khu vực Đông Nam Á và hứa hẹn sẽ làm thay đổi bộ mặt thủ đô, đóng góp lớn cho sự phát triển của Việt Nam trong thời kỳ toàn cầu hóa.
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Văn Tần | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Lê Văn Tần |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |