Company: | SON LA SUGAR JSC |
Xếp hạng PROFIT500: | 478(B1/2021) - 287(B2/2021) |
Mã số thuế: | 5500155321 |
Mã chứng khoán: | SLS |
Trụ sở chính: | Km 34 Tiểu khu 1 - Thị trấn Hát Lót - Huyện Mai Sơn - Tỉnh Sơn La |
Tel: | 022-3843274 |
Fax: | 022-3843406 |
E-mail: | sls.miaduongsonla@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
CTCP Mía đường Sơn La tiền thân là Nhà máy Đường Sơn La trực thuộc Nông trường quốc doanh Tô Hiệu Sơn La quản lý, được khởi công xây dựng ngày 16/9/1995 và đổi tên thành Công ty Mía Đường Sơn La vào năm 1996. Đến năm 2008, Công ty Mía đường Sơn La chính thức chuyển đổi hình thức sở hữu thành CTCP Mía đường Sơn La. Việc chuyển đổi sang hoạt động theo hình thức CTCP là bước ngoặt lớn cho sự phát triển đi lên của CTCP Mía đường Sơn La. Với sự sắp xếp lại tổ chức lao động, kết hợp với việc đầu tư phát triển vùng nguyên liệu, cải tiến năng suất dây chuyền chế biến đường, từ một công ty kinh doanh kém hiệu quả đã trở thành một doanh nghiệp kinh doanh có lãi, đạt tốc độ tăng trưởng cao. Năm 2012, mặc dù chịu ảnh hưởng của suy thoái kinh tế, CTCP Mía Đường Sơn La vẫn đạt gần 600 tỷ đồng doanh thu, tăng trưởng 63% so với năm 2011.
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Ngọc Thao | Chủ tịch HĐQT |
Trần Văn Thành | Tổng Giám đốc |
Lê Quang Nhự | Phó TGĐ |
Nguyễn Văn Sở | Phó TGĐ |
Đặng Xuân Phúc | Phó TGĐ |
Nguyễn Xuân Minh | Phó TGĐ |
Họ và tên | Nguyễn Xuân Minh |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |