CÔNG TY CP DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIẾN THÔNG HÀ NỘI
Giới thiệu
Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông Hà Nội (HTE) được thành lập vào tháng 9/2007 với các cổ đông sáng lập chính là Công ty Cổ phần Viễn thông Hà Nội (Hanoi Telecom) đơn vị chủ quản mạng di động Vietnamobile và một số đơn vị cá nhân khác trong lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin tại Việt nam.
HTE là một tổ chức có đội ngũ lãnh đạo và kỹ sư nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vận hành và ứng cứu. Trong nhiều năm hoạt động đã qua, HTE đã xây dựng được hàng ngũ các kỹ thuật viên lành nghề có thể đảm bảo được hệ thống mạng lưới vận hành thông suốt và liên tục. Các sự cố mạng lưới sẽ được khắc phục và sửa chữa trong thời gian ngắn nhất.
Dịch vụ quản lý của HTE sẽ bao gồm các dịch vụ :
- Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng hệ thống.
- Dịch vụ ứng cứu và khắc phục sự cố hệ thống.
- Dịch vụ vận hành, ứng cứu máy nổ di động; bảo dưỡng máy phát cố định.
- Dịch vụ quản lý tài sản và hàng thay thế. Dịch vụ này bao gồm nhập khẩu, vận chuyển hàng dự phòng đảm bảo thời gian ứng cứu kịp thời theo yêu cầu của khách hàng.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Nguyễn Thế Thịnh |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |







