Company: | HANA TELECOMMUNICATION ENGINEERING SERVICE JSC |
Xếp hạng PROFIT500: | 391(B2/2020) |
Mã số thuế: | 0102374420 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 4 tòa nhà Capital building, số 58 Kim Mã - Phường Kim Mã - Quận Ba Đình - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-36275945 |
Fax: | 024-36275954 |
E-mail: | info@hte.vn |
Website: | https://hte.vn/ |
Năm thành lập: | 27/09/2007 |
Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông Hà Nội (HTE) được thành lập vào tháng 9/2007 với các cổ đông sáng lập chính là Công ty Cổ phần Viễn thông Hà Nội (Hanoi Telecom) đơn vị chủ quản mạng di động Vietnamobile và một số đơn vị cá nhân khác trong lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin tại Việt nam.
HTE là một tổ chức có đội ngũ lãnh đạo và kỹ sư nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vận hành và ứng cứu. Trong nhiều năm hoạt động đã qua, HTE đã xây dựng được hàng ngũ các kỹ thuật viên lành nghề có thể đảm bảo được hệ thống mạng lưới vận hành thông suốt và liên tục. Các sự cố mạng lưới sẽ được khắc phục và sửa chữa trong thời gian ngắn nhất.
Dịch vụ quản lý của HTE sẽ bao gồm các dịch vụ :
- Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng hệ thống.
- Dịch vụ ứng cứu và khắc phục sự cố hệ thống.
- Dịch vụ vận hành, ứng cứu máy nổ di động; bảo dưỡng máy phát cố định.
- Dịch vụ quản lý tài sản và hàng thay thế. Dịch vụ này bao gồm nhập khẩu, vận chuyển hàng dự phòng đảm bảo thời gian ứng cứu kịp thời theo yêu cầu của khách hàng.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thế Thịnh | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Thế Thịnh |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |