Company: | NOIBAI CARGO TERMINAL SERVICES JSC |
Xếp hạng PROFIT500: | 297(B1/2020) |
Mã số thuế: | 0101640729 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Sân bay Quốc tế Nội Bài - Xã Mai Đình - Huyện Sóc Sơn - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-35840905 |
Fax: | 024-35840906 |
E-mail: | operation@noibaicargo.com.vn |
Website: | http://www.noibaicargo.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Nội Bài (NCTS), đơn vị thành viên của Tổng công ty Hàng không Việt Nam, được thành lập và chính thức đi vào hoạt động từ ngày 01/05/2005. Hiện nay, NCTS là công ty cung cấp dịch vụ phục vụ hàng hoá cho 27 trên tổng số 55 hãng hàng không trong và ngoài nước đang khai thác tại sân bay Quốc tế Nội Bài. Kể từ khi thành lập, NCTS luôn từng bước khẳng định vị thế và uy tín của mình trong lĩnh vực phục vụ hàng hoá bằng chất lượng dịch vụ và các dịch vụ giá trị gia tăng.
Sự ra đời của NCTS thể hiện xu thế phát triển tất yếu của ngành dịch vụ phục vụ hàng hóa nhằm thỏa mãn yêu cầu ngày càng cao của khách hàng và góp phần quan trọng vào việc phát triển mạng bay đi/đến Hà Nội nói riêng và ngành hàng không Việt Nam nói chung.
Các cổ đông sáng lập
Khách hàng của công ty NCTS
Mục tiêu của NCTS
Đảm bảo thoả mãn nhu cầu của khách hàng theo đúng chất lượng cam kết với phương châm:
"Xứng đáng với sự tin cậy của bạn"
Họ và tên | Chức vụ |
Đào Mạnh Kiên | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Xuân Phúc | Tổng Giám đốc |
Đinh Trọng Sơn | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Đào Mạnh Kiên |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |