Company: | DONG ANH ELECTRICAL EQUIPMENT CORPORATION-JSC |
Xếp hạng PROFIT500: | 356(B1/2017) - 199(B2/2017) |
Mã số thuế: | 0100101322 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 189 Đường Lâm Tiên-Thị trấn Đông Anh-Huyện Đông Anh-TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38833779 |
Fax: | 024-38833113 |
E-mail: | info@eemc.com.vn |
Website: | http://www.eemc.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Tổng Công ty Thiết bị điện Đông Anh-Công ty CP (EEMC), đơn vị Anh hùng lao động, được thành lập năm 1971, tiền thân là Nhà máy sửa chữa thiết bị Điện Đông Anh, Công ty Sản xuất Thiết bị điện Đông Anh. Trải qua nhiều năm hoạt động với nhiều thay đổi, đến ngày 1/6/2005, Công ty chính thức đi vào hoạt động dưới mô hình Công ty CP với số vốn điều lệ ban đầu là 50 tỷ đồng. Ngày 10/05/2011, Công ty được Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận trở thành Công ty đại chúng. Thương hiệu EEMC của Tổng Công ty đã được Tổ chức Trade Leader’s Club (có trụ sở tại Tây Ban Nha) với trên 7.000 doanh nghiệp từ 95 Quốc gia, bình chọn trao giải “Thương hiệu tốt nhất-Giải thưởng Thiên niên kỷ mới” (năm 2004). Tổng Công ty được Nhà nước trao Huân chương lao động hạng Nhất (năm 2008), Huân chương Độc lập hạng Ba (năm 2014).
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Văn Quang | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Vũ Cường | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Vũ Cường |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |