Company: | VIETNAM SUGARCANE AND SUGAR CORPORATION NO.1 |
Xếp hạng PROFIT500: | 309(B2/2017) |
Mã số thuế: | 0100114314 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 17 Mạc Th? Bưởi - Phường Vĩnh Tuy - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-38624057 |
Fax: | 04-38324936 |
E-mail: | md1ktkt@yahoo.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1996 |
Tổng công ty Mía đường 1 buổi ban đầu kế thừa chặng đường xây dựng và phát triển từ Liên hiệp các xí nghiệp công nông nghiệp Mía đường I với vô vàn khó khăn. Tuy nhiên, nhờ sự chỉ đạo đúng đắn của ban lãnh đạo công ty cùng sự quyết tâm của đội ngũ cán bộ nhân viên, Tổng Công ty Mía đường 1 đã vươn lên mạnh mẽ, khẳng định năng lực sản xuất kinh doanh và thương hiệu. Đến nay, công ty đã đầu tư nâng công suất nhà máy đường Lam Sơn lên 6.000 TMN, đầu tư xây dựng mới nhà máy đường Sơn Dương 1.000 TMN, nhà máy đường Quảng Bình 1.500 TMN, nhà máy đường Nông Cống 1.500 TMN, nhà máy đường Linh Cảm 1.000 TMN; góp vốn xây dựng nhà máy đường liên doanh Việt Nam – Đài Loan 6.000 TMN. Bên cạnh đó, Tổng công ty còn tập trung đầu tư phát triển năng lực sản xuất tại các Công ty sản xuất chế biến các sản phẩm sau đường nhằm mở rộng quy mô sản xuất và nâng cao doanh thu của tổng công ty.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Hội | Chủ tịch HĐQT |
Trần Đình Trung | Tổng Giám đốc |
Phùng Thanh Bình | Phó TGĐ |
Vũ Thị Huyền Đức | Phó TGĐ |
Nguyễn Mạnh Hà | Phó TGĐ |
Họ và tên | Nguyễn Văn Hội |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |