Company: | VIET TIEN GARMENT CORPORATION |
Xếp hạng PROFIT500: | 400(B1/2024) - 227(B2/2024) |
Mã số thuế: | 0300401524 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 7 Lê Minh Xuân - Phường 07 - Quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38640800 |
Fax: | 028-38645085 |
E-mail: | vtec@hcm.vnn.vn |
Website: | http://www.viettien.com.vn |
Năm thành lập: | 01/05/1977 |
Tổng Công ty CP may Việt Tiến tiền thân là một xí nghiệp may tư nhân “Thái Bình Dương kỹ nghệ công ty” tên giao dịch là Pacific Enterprise. Tháng 5/1977 được Bộ Công Nghiệp công nhận là xí nghiệp quốc doanh và đổi tên thành Xí Nghiệp May Việt Tiến. Ngày 13/11/1979, xí nghiệp bị hỏa hoạn, thiệt hại hoàn toàn. Vào ngày 24/03/1993, công ty được Bộ Công Nghiệp cấp giấy phép thành lập doanh nghiệp. Ngày 29/04/1995 tổng công ty dệt may Việt Nam ra đời. Ngày 09/01/2007 thành lập Tổng công ty May Việt Tiến. Ngày 13/02/2007, Bộ Công Nghiệp ban hành Quyết định về việc cổ phần hóa Tổng công ty May Việt Tiến. Ngày 03/03/2016, Cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán là VGG.
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Đức Giang | Chủ tịch HĐQT |
Bùi Văn Tiến | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Trâm Anh | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Bùi Văn Tiến |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |