Company: | RUC SANG TRADING -SERVICE-PRODUCE COMPANY LIMITED |
Xếp hạng PROFIT500: | 445(B2/2021) |
Mã số thuế: | 0303693579 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 94A Trần Văn Mười, ấp 3 - Xã Xuân Thới Thượng - Huyện Hóc Môn - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-37128405 |
Fax: | 028-62543261 |
E-mail: | contact@rucsang.vn |
Website: | http://rucsang.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Gas RỰC SÁNG hiện là công ty dẫn đầu trong lĩnh vực bán lẻ khí hóa lỏng (LPG) tại Việt Nam và đến nay đã trở thành thương hiệu quen thuộc với nhiều khách hàng tại Tp. HCM & các tỉnh Miền Đông và Miền Tây.
Gas RỰC SÁNG đã đạt được danh hiệu: “Thương hiệu Việt được yêu thích nhất” do đọc giả Báo SGGP bầu chọn (2011, 2012) và nằm trong TOP 500 doanh nghiệp phát triển nhanh nhất Việt Nam 2012 (VNR 500, 2012)
Gas RỰC SÁNG cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm an toàn, đúng giá niêm yết, đúng chất lượng, đủ trọng lượng cùng những dịch vụ hậu mãi chu đáo.
Tại Gas RỰC SÁNG , chúng tôi luôn nghĩ cho khách hàng.
Các sản phẩm cung cấp:
- Gas dân dụng trong các bình gas 12kg của các thương hiệu Bình Minh Gas, Gia Đình Gas, Shell Gas, VT-Gas…
- Gas công nghiệp cho các quán ăn, nhà hàng trong các bình gas 45kg của các thương hiệu Bình Minh Gas, Gia Đình Gas, Shell Gas, VT-Gas…
- Bếp gas các loại
Họ và tên | Chức vụ |
Thân Văn Rớt | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Thân Văn Rớt |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |