Company: | NHON HOA SCALE MANUFACTURE CO., LTD |
Xếp hạng PROFIT500: | 224(B1/2021) - 120(B2/2021) |
Mã số thuế: | 0301473105 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 516 Quốc Lộ 13 - Phường Hiệp Bình Phước - Quận Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-37269964 |
Fax: | 028-37268660 |
E-mail: | info@nhonhoascale.com.vn |
Website: | http://nhonhoascale.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2009 |
Tiền thân của công ty là Tổ hợp sản xuất Nhơn Hòa, thành lập từ năm 1983. Sau vài lần chuyển đổi mô hình hoạt động và đổi tên, đến năm 2009, công ty chính thức lấy tên gọi là Công ty TNHH Sản Xuất Cân Nhơn Hòa. Sản phẩm Cân thương hiệu Nhơn Hòa được sản xuất và kiểm soát chất lượng theo hệ thống ISO 9001 và được Kiểm định xuất xưởng theo tiêu chuẩn đo lường quốc gia ĐLVN 14:2009 và ĐLVN 30:2009, phù hợp Khuyến nghị đo lường quốc tế OIML R76-1:2006. Với bề dày lịch sử phát triển gần 30 năm, Cân Nhơn Hòa hiện được đánh giá là thương hiệu dẫn đầu trên khắp thị trường về Cân đồng hồ lò xo. Công ty còn được đánh giá là doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả với tốc độ tăng trưởng doanh thu bình quân đạt từ 15-20%/ năm.
Họ và tên | Chức vụ |
Lý Siêng | Chủ tịch HĐQT |
Ly Tracy Trang | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Ly Tracy Trang |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |