Company: | DEVELOPMENT COMPANY LTD |
Xếp hạng PROFIT500: | 400(B2/2017) |
Mã số thuế: | 3700413791 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 123 Đường Bùi Văn Bình, KP 8 - Phường Phú Lợi - TP. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0650-3840166 |
Fax: | 0650-3840188 |
E-mail: | phatrien@hcm.vnn.vnm |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Công ty TNHH Phát Triển được thành lập từ năm 2002, là một trong những công ty con của tập đoàn lớn PROTRADE tại thị trấn Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương. Hiện nay, Công ty TNHH Phát Triển được đánh giá là một trong những nhà sản xuất lớn nhất chuyên cung cấp ván gỗ các loại ghép tấm và ghép khối ở Việt Nam và Đông Nam Á với công suất khoảng 3.000m3 mỗi tháng. Sản phẩm chính của công ty là ván gỗ ghép các loại, ghép thanh, ghép khối vuông bằng gỗ Cao su, gỗ Vân sam, gỗ Thông trắng, Thông đỏ, Thông NewZealand, gỗ Trăn Đỏ, gỗ Bu lô, gỗ Sồi Mỹ, gỗ Sồi Châu Âu… Với quy trình sản xuất đạt chứng nhận ISO 9001:2008, JAS, FSCv nên sản phẩm của công ty đạt tiêu chuẩn để xuất khẩu vào các thị trường quốc tế như: các nước Châu Âu, Nhật, Mỹ, Malaysia, Hàn Quốc, Ấn Độ, Trung Quốc…
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thục Anh | Chủ tịch HĐTV |
Nguyễn Tiến Đạt | Giám đốc điều hành |
Võ Công Tuấn | Giám đốc sản xuất |
Phạm Chánh Hùng | Giám đốc sản xuất |
Nguyễn Thị Kiều Nga | Giám đốc kinh doanh |
Trà Văn Tâm | Kế toán trưởng |
Phó TGĐ | |
Phó TGĐ | |
Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Tiến Đạt |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |