Company: | THANG LONG TOBACCO COMPANY LTD |
Xếp hạng PROFIT500: | 264(B1/2020) |
Mã số thuế: | 0100100054 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 235 Đường Nguyễn Trãi - Phường Thượng Đình - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38584342 |
Fax: | 024-38584344 |
E-mail: | thanglongtabac@vnn.vn |
Website: | https://thanglongtabac.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1957 |
Công ty TNHH MTV thuốc lá Thăng Long được thành lập năm 2005 và là công ty thành viên của Tổng công ty thuốc lá Việt Nam. Trải qua hơn 50 năm hình thành và phát triển, đến nay công ty TNHH MTV thuốc lá Thăng Long đã trở thành một trong những đơn vị tiêu biểu của tổng công ty thuốc lá Việt Nam nói riêng và của tổng ngành thuốc lá nói chung. Hiện nay, công ty đang hoạt động với dây chuyền chế biến sợi thuốc lá với công suất 2.500 kg/giờ hiện đại nhất Việt Nam. Toàn công ty có 39 loại thiết bị cuốn điếu, đóng bao, đóng tút, theo dõi chất lượng sản phẩm, đặc biệt có hệ thống cuốn điếu 6.000 điếu/phút, đóng bao 250 bao/phút, đóng tút 250 bao/phút. Trong quá trình hoạt động, tập thể cán bộ công nhân viên công ty đã nỗ lực lao động sáng tạo, vượt qua nhiều khó khăn thử thách , luôn hoàn thành nhiệm vụ sản xuất kinh doanh, đưa công ty không ngừng phát triển và đạt được nhiều thành tựu đáng tự hào. Với những kết quả đã đạt được công ty vinh dự nhận được nhiều giải thưởng góp phần khẳng định thương hiệu của mình trên thị trường Việt Nam.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Sơn Thủy | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Sơn Thủy |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |