Company: | UNITED SCIENTIFIC COMPANY LIMITED |
Xếp hạng PROFIT500: | 402(B1/2022) - 243(B2/2022) |
Mã số thuế: | 0305116489 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 83/10 Bạch Đằng - Phường 02 - Quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38458014 |
Fax: | 028-38451974 |
E-mail: | sales@uscivn.com |
Website: | https://www.unitedscientific.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Được thành lập từ năm 2007, Khoa Học Hợp Nhất từ thuở ban đầu đã ấp ủ tâm huyết muốn tạo ra những thay đổi mới cho quá trình cung cấp các sản phẩm nghiên cứu Sinh học – Công nghệ Sinh học đến người sử dụng ở Việt Nam, đó chính là các nhà nghiên cứu và các bác sĩ lâm sàng cũng như các doanh nghiệp tư nhân trong nước. Với định hướng đó, công ty không cho phép mình chỉ đơn thuần dừng lại ở việc cung cấp các sản phẩm công nghệ, mà từ ban đầu phải đầu tư hỗ trợ tốt cho giai đoạn tư vấn kỹ thuật trước khi bán, nhằm giúp khách hàng có được giải pháp tốt nhất từ giá cả đến ứng dụng. Đồng thời đảm bảo tiếp tục cố vấn và hỗ trợ cho các nhu cầu phát sinh sau khi sản phẩm đã được đưa vào sử dụng tại đơn vị của khách hàng, đồng hành cho đến khi khách hàng có đủ tự tin vận hành ổn định các công nghệ mới. Để rồi, sau hơn 10 năm chuyên cần với định hướng tâm huyết đó, Hợp Nhất đã tạo nên nhiều ấn tượng khác biệt về dịch vụ trong quan điểm của các khách hàng thân thiết đã hợp tác lâu dài cùng công ty.
Họ và tên | Chức vụ |
Đặng Thụy Thanh Ly | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Đặng Thụy Thanh Ly |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |