Company: | HAI SON CO., LTD |
Xếp hạng PROFIT500: | |
Mã số thuế: | 1100601422 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Ấp Bình Tiền 2-Xã Đức Hòa Hạ-Huyện Đức Hòa-Tỉnh Long An |
Tel: | 0272-3761656 |
Fax: | 0272-3762907 |
E-mail: | theson0409@yahoo.com |
Website: | http://kcnhaison.com |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Công ty TNHH Hải Sơn là Chủ đầu tư Cụm công nghiệp Hải Sơn-CCN (huyện Đức Hòa, Long An), thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, được thành lập năm 2002. CCN Hải Sơn có tổng diện tích gần 460 ha, tổng vốn đầu tư 350 tỷ đồng đang là tâm điểm thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước.
Trải qua hơn 14 năm xây dựng và trưởng thành, Công ty TNHH Hải Sơn đã không ngừng phát triển, trở thành một trong những doanh nghiệp tiêu biểu của tỉnh Long An. Với sự chuẩn bị kỹ lưỡng về các hạng mục xây dựng, công ty đã thu hút nhiều doanh nghiệp đầu tư và hoạt động tại KCN Hải Sơn. Bên cạnh đó, Hải Sơn cũng là một trong những doanh nghiệp tích cực tham gia hoạt động xã hội từ thiện trên địa bàn tỉnh Long An. Với những thành quả đạt được cùng nhiều đóng góp cho ngân sách địa phương, Công ty Hải Sơn đã vinh dự được trao tặng nhiều danh hiệu cao quý. Đặc biệt, ngày 13/10/2010 tại Long An, Công ty Hải Sơn đã vinh dự đón nhận Huân chương Lao động hạng Ba.
Họ và tên | Trịnh Văn Hải |
Nguyên quán |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |