Company: | MB AGEAS LIFE INSURANCE COMPANY LIMITED |
Xếp hạng PROFIT500: | 291(B1/2021) |
Mã số thuế: | 0107520795 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 15, Tòa nhà 21 Cát Linh, phường Cát Linh, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội |
Tel: | 024-22298888 |
Fax: | 024-62698080 |
E-mail: | dvkh@mbageas.life |
Website: | http://www.mbageas.life/ |
Năm thành lập: | 21/07/2016 |
Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ MB Ageas (MB Ageas Life) được thành lập theo Giấy phép thành lập và hoạt động số 74/GP/KDBH, ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tài chính.
Gia nhập thị trường bảo hiểm nhân thọ Việt Nam từ năm 2016, MB Ageas Life được kế thừa những thế mạnh khác biệt so với thị trường, đó là: uy tín từ thương hiệu Ngân hàng TMCP Quân đội (MBBank), kinh nghiệm chuyên gia từ Tập đoàn bảo hiểm quốc tế Ageas (Bỉ) và đẳng cấp dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp từ Muang Thai Life (Thái Lan). Những thế mạnh này là kiềng ba chân vững chắc để MB Ageas Life có thể dần chinh phục được trái tim khách hàng Việt Nam.
Năm 2022, MB Ageas Life đã vinh dự ghi danh lọt Top 2 trong bảng xếp hạng TOP 500 doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam, đồng thời xuất sắc nhận được giải thưởng Rồng Vàng. Kết quả ấn tượng này một lần nữa khẳng định tiềm lực tài chính vững mạnh, tăng trưởng kinh doanh bền vững, chiến lược xây dựng hình ảnh thương hiệu tích cực đã nâng cao mức độ tín nhiệm của khách hàng, người dân dành cho MB Ageas Life.
Thông tin về Công ty Bảo hiểm nhân thọ MB Ageas xin truy cập https://www.mbageas.life/
Họ và tên | Chức vụ |
Bùi Trung Kiên | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Bùi Trung Kiên |
Nguyên quán | . |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |