Company: | AN QUY HUNG CO., LTD |
Xếp hạng PROFIT500: | |
Mã số thuế: | 0500398766 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Nhật Ti?n - Xã Trường Yên - Huyện Chương Mỹ - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-33545720 |
Fax: | 04-33545721 |
E-mail: | info@anquyhung.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Công ty TNHH An Quý Hưng được thành lập năm 2001 và được đánh giá là một công ty chuyên nghiệp trong lĩnh vực xây dựng nhà xưởng công nghiệp tại khu vực miền Bắc Việt Nam. Với hơn 11 năm kinh nghiệm và phát triển, công ty TNHH An Quý Hưng đã có đủ năng lực nhận và hoàn thành các dự án có quy mô vừa, đặc biệt là các dự án có vốn đầu tư nước ngoài. Đến nay công ty TNHH An Quý Hưng đã tạo dựng uy tín với các chủ đầu tư, đặc biệt là các chủ đầu tư nước ngoài đến từ Đài Loan, Hồng Kông, Hàn Quốc, Singapore, Malaysia… Vì vậy doanh số của công ty trong nhiều năm qua đã không ngừng được nâng lên và có những bước đột phá cả về số lượng lẫn chất lượng Tính riêng năm 2012, doanh số ước đạt 8.000.000 USD. Song song với sự phát triển trong lĩnh vực xây dựng, An Quý Hưng đã và đang mở rộng đầu tư sang nhiều lĩnh vực khác như đầu tư khai thác KCN, sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, kinh doanh thương mại và đã thu được những thành công không nhỏ ban đầu.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Xuân Đông | Giám đốc |
Đỗ Thị Thanh | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Xuân Đông |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |