Company: | NHAT MINH MEDICAL CORPORATION |
Xếp hạng PROFIT500: | 456(B1/2022) - 282(B2/2022) |
Mã số thuế: | 0101687741 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số nhà 56 ngõ 306 Tây Sơn - Phường Ngã Tư Sở - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-35551269 |
Fax: | 024-35551271 |
E-mail: | info@nhatminhmedical.com.vn |
Website: | https://www.nhatminhmedical.com.vn/ |
Năm thành lập: | 09/06/2005 |
Thành lập năm 2005, Công ty cổ phần y tế Nhất Minh là một trong những nhà phân phối thiết bị y tế hàng đầu, chuyên tư vấn và cung cấp thiết bị y tế cho các bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh trên toàn quốc.
Trong suốt nhiều năm qua, chúng tôi luôn đặt mục tiêu đồng hành cùng các bệnh viện, cơ sở y tế để hướng tới nâng cao chất lượng dịch vụ y tế, cải thiện chất lượng cuộc sống người dân. Sau nhiều năm phát triển dịch vụ và kiện toàn hệ thống quản lí với đầy đủ các phòng ban chuyên trách, chúng tôi đã đạt được lòng tin từ nhiều hãng sản xuất thiết bị y tế hàng đầu thế giới như Karl Storz, Siemens Healthineers, Abbott, Draeger, Philips Healthcare, Johnson & Johnson, Jena Surgical, Denyers, Storz Medical, Geister, Technowood, ... để trở thành đối tác chiến lược của họ tại thị trường Việt Nam.
Không chỉ nỗ lực mở rộng danh mục sản phẩm, chúng tôi không ngừng đầu tư phát triển nguồn nhân lực, nâng cao kiến thức chuyên môn, xây dựng đội ngũ kĩ sư giàu kinh nghiệm, có chuyên môn cao nhằm cung cấp trang thiết bị chất lượng cao và dịch vụ sau bán hàng tận tâm, chu đáo tới mọi khách hàng.
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Quang Vinh | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Lê Quang Vinh |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |