Company: | CUU LONG FISH IMPORT - EXPORT CORPORATION |
Xếp hạng PROFIT500: | 374(B1/2023) - 207(B2/2023) |
Mã số thuế: | 1400571715 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khu C KCN Sa Đéc - Xã Tân Khánh Đông - TP. Sa Đéc - Tỉnh Đồng Tháp |
Tel: | 067-3764959 |
Fax: | 067-3763626 |
E-mail: | vietthao@clpangafish.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
CTCP Xuất Nhập Khẩu Thuỷ Sản Cửu Long được thành lập và đi vào hoạt động từ tháng 11 năm 2006. Đến nay, công ty đang đầu tư ba vùng nuôi thủy sản tại các tỉnh Đồng Tháp và An Giang với diện tích lên đến 100 hecta, sản phẩm chính là cá tra, cá ba sa. Tổng sản lượng cá nguyên liệu của vùng nuôi đạt hơn 32.000 tấn/ năm. Để tạo một vòng xoay khép kín cho quá trình chế biến và xuất khẩu, công ty đã đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh với công suất 100 tấn nguyên liệu/ ngày. Quy trình sản xuất của Nhà máy luôn tuân thủ quy trình chế biến an toàn vệ sinh thực phẩm theo tiêu chuẩn HACCP, ISO, GMP, BRC, IFS, FDA và HALAL. CTCP XNK Thủy sản Cửu Long đặt mục tiêu phấn đấu trở thành một trong những doanh nghiệp chế biến thủy sản uy tín trong nước và quốc tế.
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Tuấn Khải | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Công Bằng | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Trần Tuấn Khải |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |