Company: | FLC FAROS CONSTRUCTION JSC |
Xếp hạng PROFIT500: | |
Mã số thuế: | 0105167581 |
Mã chứng khoán: | ROS |
Trụ sở chính: | Số 265 Cầu Giấy - Phường Dịch Vọng - Quận Cầu Giấy - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-32242600 |
Fax: | 024-32242601 |
E-mail: | contact@flcfaros.vn |
Website: | http://www.flcfaros.vn/ |
Năm thành lập: | 03/01/2011 |
Công ty Cổ phần Xây dựng FLC Faros hoạt động trên nhiều lĩnh vực và đa ngành nghề. Sau 07 năm thành lập và trưởng thành, bằng sự sáng tạo, năng động, tạo uy tín bằng chất lượng, tiến độ công trình, Công ty đã có những bước phát triển không ngừng lớn mạnh, trở thành doanh nghiệp uy tín trong lĩnh vực xây dựng, mang lại niềm tin cho khách hàng và đối tác.
Hội tụ đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư nhiều năm kinh nghiệm và công nhân kỹ thuật lành nghề, chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho quý khách hàng sự hài lòng bằng những sản phẩm đảm bảo chất lượng kỹ thuật tốt nhất và mang giá trị thẩm mĩ cao.
Công ty luôn chú trọng đầu tư trang thiết bị máy móc hiện đại, áp dụng các phương pháp mới và công nghệ thi công tiên tiến trong xây dựng. Các công trình thi công luôn đảm bảo chất lượng, tiến độ, an toàn lao động, vệ sinh môi trường để mang lại lợi ích tốt nhất cho khách hàng.
Công ty mong muốn nhận được sự ủng hộ và hợp tác chặt chẽ hơn nữa từ quý khách hàng, các đối tác trong và ngoài nước để Công ty Cổ phần Xây dựng FLC Faros luôn là thương hiệu đáng tin cậy trong hiện tại và tương lai.
Họ và tên | Chức vụ |
Trịnh Văn Quyết | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Thiện Phú | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Thiện Phú |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |