Company: | COTECCONS CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng PROFIT500: | 38(B1/2017) - 16(B2/2017) |
Mã số thuế: | 0303443233 |
Mã chứng khoán: | CTD |
Trụ sở chính: | 236/6 Điện Biên Phủ-Phường 17-Quận Bình Thạnh-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-35142255/35142266 |
Fax: | 028-35142277 |
E-mail: | contact@coteccons.vn |
Website: | http://www.coteccons.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Công ty CP Xây dựng Cotec-Coteccons tiền thân là Bộ phận Khối Xây lắp thuộc Công ty Kỹ thuật xây dựng và Vật liệu xây dựng-Tổng Công ty Vật liệu xây dựng số 1-Bộ Xây dựng. Ngày 24/08/2004, công ty chính thức hoạt động theo mô hình cổ phần hoá với vốn điều lệ ban đầu là 15,2 tỷ đồng. Cổ phiếu Coteccons chính thức niêm yết tại Sở Giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh ngày 09/12/2009 đã mở ra một trang mới trong lịch sử hoạt động của Coteccons. Năm 2012, Công ty mở rộng địa bàn hoạt động, thi công công trình nước ngoài (Lào), bước đầu chinh phục thị trường tại khu vực Đông Dương. Năm 2015, để tạo đà cho chiến lược mua bán sáp nhập, Công ty phát hành 3.604.530 cổ phiếu để hoán đổi toàn bộ số lượng cổ phiếu của Công ty CP Đầu tư Xây dựng Uy Nam (Unicons), tăng tỉ lệ lệ sở hữu của Coteccons tại Unicons là 100%.
Họ và tên | Chức vụ |
Võ Hoàng Lâm | TGĐ |
Họ và tên | Võ Hoàng Lâm |
Nguyên quán | N.A |
N.A
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |