Company: | TRANSIMEX CORPORATION |
Xếp hạng PROFIT500: | 152(B1/2023) - 67(B2/2023) |
Mã số thuế: | 0301874259 |
Mã chứng khoán: | TMS |
Trụ sở chính: | 172 (lầu 9-10) Hai Bà Trưng - Phường Đa Kao - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-22202888 |
Fax: | 028-22202889 |
E-mail: | info@transimex.com.vn |
Website: | http://transimex.com.vn/ |
Năm thành lập: | 03/06/1983 |
Transimex là một trong những nhà cung cấp dịch vụ logistics hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp cho khách hàng tất cả các giải pháp logistics tổng thể từ giao nhận vận tải quốc tế, kho bãi, vận tải nội địa và phân phối. Các tiêu chuẩn quốc tế cùng kiến thức chuyên ngành sâu rộng được kết hợp hoàn hảo cho những giải pháp tối ưu giúp đẩy mạnh tính hiệu quả và đón đầu các nhu cầu thị trường. Sau hơn 37 năm kể từ ngày thành lập với trụ sở đầu tiên đặt tại Thành phố Hồ Chí Minh. Đến nay, Công ty đã phát triển mạng lưới rộng khắp Việt Nam. Chúng tôi tự hào là thành viên của các Hiệp hội uy tín tại Việt Nam và trên thế giới như Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc Tế (IATA), Liên minh hàng hóa thế giới (WCA), Hiệp hội Giao nhận và Kho vận quốc tế (FIATA), Hiệp hội Logistics Việt Nam (VLA), VCCI và nhiều tổ chức uy tín khác, cho phép chúng tôi vận chuyển hàng hóa đến bất cứ nơi nào trên thế giới
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Duy Hiệp | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Lê Duy Hiệp |
Nguyên quán | Quảng Nam |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |