Company: | SEAPRIMEXCO |
Xếp hạng PROFIT500: | 500(B2/2021) |
Mã số thuế: | 2000105020 |
Mã chứng khoán: | CAT |
Trụ sở chính: | Số 08 Cao Thắng - Phường 8 - TP. Cà Mau - Tỉnh Cà Mau |
Tel: | 0290-3831230 |
Fax: | 0290-3831861 |
E-mail: | sales@seaprimexco.com |
Website: | https://seaprimexco.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/1976 |
Được thành lập năm 1976, Seaprimexco Việt Nam đã trở thành một trong những nhà xuất khẩu tôm đông lạnh hàng đầu tại Việt Nam. Công ty rất mong muốn tìm ra những cơ hội mới để củng cố và mở rộng hoạt động của mình. Với 3 nhà máy và hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành thủy sản, công ty có thể cung cấp hơn 6.000 tấn sản phẩm chất lượng cao mỗi năm.
Các sản phẩm thuộc thương hiệu "Seaprimexco" đã được bán cho các thị trường như Bắc Mỹ, Nhật Bản, EU, Australia và Đông Bắc - Đông Nam Á.
Sản phẩm chính của công ty là Tôm Sú, Tôm Thẻ Chân Trắng , Tôm Thẻ Chì và Tôm biển với nhiều loại như Tôm nguyên con còn vỏ, tôm không đầu còn vỏ, tôm thịt, nobashi, sushi ebi và xẻ bướm. Ngoài ra, công ty còn có Chả cá với nhiều độ dai và thành phần đa dạng như Itoyori, Hamo, Tachiuo, Eso và Mix.
Họ và tên | Chức vụ |
Bùi Nguyên Khánh | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Bùi Nguyên Khánh |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |