Company: | NATIONAL VETERINARY JSC |
Xếp hạng PROFIT500: | |
Mã số thuế: | 0300600417 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 9-11 Tôn Đức Thắng - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38225063/38225955 |
Fax: | 028-38225060 |
E-mail: | info@navetco.com.vn |
Website: | www.navetco.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1955 |
Công ty TNHH MTV Thuốc Thú y Trung ương (NAVETCO) là công ty 100% vốn nhà nước, tiền thân là Viện Quốc gia vi trùng và bệnh lý gia súc được thành lập từ năm 1955. Trải qua 57 năm hoạt động, NAVETCO đã vươn lên khẳng định vị thế là doanh nghiệp uy tín trong ngành sản xuất thuốc thú y tại Việt Nam. Hiện tại, công ty có hơn 300 cán bộ, nhân viên có kỹ thuật cao được đào tạo từ các nguồn khác nhau, trong và ngoài nước, có nhiều năm ckinh nghiệm trong sản xuất, nghiên cứu về vắc xin và dược thú y. Với 03 phân xưởng sản xuất và trang thiết bị đạt chuẩn GMP và quá trình sản xuất được quản lý theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 – 2008, các sản phẩm của NAVETCO sản xuất đạt tiêu chuẩn chất lượng cao và ổn định, đáp ứng được yêu cầu cho người chăn nuôi.
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Quang Thái | Giám đốc |
Bùi Thị Thế Hiền | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Phạm Quang Thái |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |