Company: | THANG LONG GTC JSC |
Xếp hạng PROFIT500: | 371(B1/2021) - 212(B2/2021) |
Mã số thuế: | 0100107388 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 115 Đường Lê Duẩn - Phường Cửa Nam - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38223058 / 39423967 |
Fax: | 024-38221726 |
E-mail: | thanglong-gtc@fpt.vn / info@thanglonggtc.com |
Website: | http://www.thanglonggtc.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1996 |
Trong những năm qua, với sự hợp tác, tin tưởng của khách hàng, cùng sự cố gắng không ngừng của đội ngũ cán bộ công nhân viên, Công ty Cổ Phần Thăng Long GTC đã và đang ngày càng phát triển mạnh mẽ trên mọi mặt, trở thành công ty nhà nước đa doanh hàng đầu với nhiều đối tác liên doanh, được đảm nhiệm nhiều dự án quan trọng của Thủ đô Hà Nội. Với mong muốn đóng góp không ngừng cho sự phát triển, hội nhập chung của nền kinh tế, Công ty Cổ Phần Thăng Long GTC đang ngày càng nỗ lực hơn nữa trong việc xây dựng đội ngũ nhân viên, áp dụng công nghệ khoa học phục vụ cho sự nghiệp phát triển chung của đất nước.
Với phương châm “Khẳng định niềm tin từ thương hiệu và dịch vụ”, Công ty đã và đang xây dựng cho mình một sự khởi nguồn vững mạnh, dựa trên nguyên tắc nhất quán của hệ thống quản lý chất lượng dịch vụ đồng bộ và hiệu quả; nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn nghiệp vụ cao, giàu kinh nghiệm; một nền tài chính vững mạnh và một hệ thống cơ sở vật chất hiện đại.
Họ và tên | Chức vụ |
Tạ Minh Hùng | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Tạ Minh Hùng |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |