Company: | VINACONTROL GROUP CORPORATION |
Xếp hạng PROFIT500: | |
Mã số thuế: | 0100107772 |
Mã chứng khoán: | VNC |
Trụ sở chính: | 54 Trần Nhân Tông-Phường Nguyễn Du-Quận Hai Bà Trưng-TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39433840 |
Fax: | 024-39433844 |
E-mail: | vinacontrol@vinacontrol.com.vn |
Website: | http://vinacontrol.com.vn |
Năm thành lập: | 24/10/1957 |
Tiền thân là Cục Kiểm nghiệm hàng hóa kiêm Sở Giám định hàng hóa xuất nhập khẩu được thành lập từ 24/10/1957. Trong quá trình hoạt động, công ty đã đổi tên và chuyển đổi mô hình hoạt động vài lần. Từ năm 2005, công ty hoạt động theo mô hình CP với tên gọi CTCP Giám Định Vinacontrol. Đến tháng 5/2011, công ty đổi tên thành CTCP Tập đoàn Vinacontrol. Với lịch sử phát triển hơn 55 năm, CTCP Tập đoàn Vinacontrol là công ty giám định đầu tiên của Việt Nam. Hiện nay, Vinacontrol được đánh giá là một trong những tổ chức giám định hàng đầu và có uy tín tại thị trường Việt Nam, hoạt động trên phạm vi rộng với năng lực kỹ thuật giám định đa dạng, đội ngũ giám định viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm. Năm 2012, Vinacontrol thực hiện đạt 261 tỷ đồng doanh thu, và lợi nhuận sau thuế đạt 24 tỷ đồng.
Họ và tên | Chức vụ |
Bùi Duy Chinh | Chủ tịch HĐQT |
Mai Tiến Dũng | Tổng Giám đốc |
Trần Đăng Thành | Phó TGĐ |
Phan Văn Hùng | Phó TGĐ |
Lưu Ngọc Hiền | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Mai Tiến Dũng |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |