Company: | NAM TIEN GROUP JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng PROFIT500: | 446(B1/2023) - 252(B2/2023) |
Mã số thuế: | 5300142269 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 157 Nhạc Sơn - Phường Cốc Lếu - TP. Lào Cai - Tỉnh Lào Cai |
Tel: | 0214-3820967 |
Fax: | 0214-3820574 |
E-mail: | contact@namtiengroupvn.com |
Website: | https://namtiengroupvn.com/ |
Năm thành lập: | 26/03/1999 |
Công ty CP Tập đoàn Nam Tiến, tiền thân là một công ty xây dựng tại Lào Cai, sau hơn 20 năm hình thành và phát triển, Nam Tiến đã trở thành Tập đoàn phát triển đa ngành nghề, đa lĩnh vực cùng 05 công ty thành viên. Ngành nghề kinh doanh chủ yếu của công ty là: Xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông, thủy lợi…; đầu tư, xây dựng và vận hành nhà máy thủy điện, trồng rừng…; sản xuất, truyền tài và phân phối điện; sản xuất vật liệu xây dựng; sản xuất và chế biến hóa chất…
Ngay từ những ngày đầu thành lập, Nam Tiến đã ghi dấu ấn là doanh nghiệp chủ lực của địa phương với những đóng góp to lớn vào quá trình phát triển và kiến thiết của tỉnh nhà.
Trở thành doanh nghiệp có tiềm lực tài chính vững mạnh và sức cạnh tranh lớn, Nam Tiến hướng đến chinh phục các thử thách cao hơn để trở thành sự lựa chọn hàng đầu của mọi Đối tác và Khách hàng trong các lĩnh vực Năng lượng, Bất động sản, Công nghiệp và Thương mại – Dịch vụ.
Họ và tên | Chức vụ |
Cao Thị Thu Hiền | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Cao Thị Thu Hiền |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |