Company: | MASAN GROUP |
Xếp hạng PROFIT500: | |
Mã số thuế: | 0302100924 |
Mã chứng khoán: | MSN |
Trụ sở chính: | Phòng 802 - Central Plaza - 17 Lê Duẩn - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-62563862 |
Fax: | 028-38274115 |
E-mail: | investorrelation@masangroup.com |
Website: | http://www.masangroup.com/ |
Năm thành lập: | 01/04/1996 |
Đội ngũ quản lý của Masan bao gồm các chuyên gia có chuyên môn quốc tế về quản lý rủi ro và phân bổ nguồn vốn, các nhà quản lý người Việt với kinh nghiệm thực thi tại địa phương, và ở cấp độ công ty thành viên là những giám đốc chuyên ngành cao cấp có kinh nghiệm thực tiễn từ các tập đoàn đa quốc gia.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Đăng Quang | Chủ tịch HĐQT |
Danny Le | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Danny Le |
Nguyên quán | N.A |
Ông Danny Le, sinh năm 1984, có bằng Cử nhân tại Đại học Bowdoin, Mỹ
Trước khi gia nhập Masan, ông Danny Le từng là chuyên viên phân tích, bộ phận Ngân hàng Đầu tư tại Morgan Stanley trong giai đoạn 2006-2010. Khoảng thời gian này, ông Danny Le đã tham gia nhiều thương vụ M&A và các giao dịch trên thị trường vốn và tư nhân hoá cho nhiều khách hàng trên toàn cầu.
CEO mới gia nhập Masan Group vào năm 2010 và hiện đang đảm nhiệm vị trí Giám đốc Chiến lược và Phát triển của Masan, là người có vai trò quan trọng trong việc xây dựng chiến lược tăng trưởng của Masan Group, cũng như trực tiếp tổ chức các giao dịch M&A.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |