Company: | KIM TIN GROUP CORPORATION |
Xếp hạng PROFIT500: | 281(B1/2023) - 151(B2/2023) |
Mã số thuế: | 0303738780 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 69 Nguyễn Thi - Phường 13 - Quận 5 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-39506618 |
Fax: | 028-39506617 |
E-mail: | info@kimtingroup.com |
Website: | http://www.kimtingroup.com |
Năm thành lập: | 06/04/2005 |
Ngày 06/4/2005, Công Ty Cổ Phần Kim Tín được thành lập. Năm 2017, Công Ty Cổ Phần Kim Tín chuyển thành Công ty cổ phần Tập đoàn Kim Tín. Công ty cổ phần Tập đoàn Kim Tín hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực sản xuất que hàn, dây hàn, kim loại màu, đinh thép, dây thép buộc, máy móc thiết bị, ván MDF, dịch vụ Logistics và khai thác mỏ. Kim Tín cung cấp giải pháp hiệu quả nhất cho các ngành: công nghiệp sửa chữa đóng tàu, xà lan, công nghiệp xây dựng kết cấu thép, ô tô, xe máy, công nghiệp sản xuất, gia công, ngành gỗ và chế biến gỗ nội thất… Hiện nay, công ty đã có các chi nhánh hiện diện khắp 03 miền Bắc Trung Nam của đất nước với đội ngũ nhân sự gần 2.000 người phục vụ hơn 3.500 khách hàng gồm các đại lý, khách hàng trực tiếp và xuất khẩu ra nhiều nước trên thế giới. Sản phẩm của Kim Tín được các tổ chức đăng kiểm uy tín trên thế giới chứng nhận về chất lượng và sự thân thiện môi trường, đảm bảo sức khỏe người tiêu dùng: BVQI, NK, DNV, ABS, CARB–P2… Công ty sẽ không ngừng tập trung nghiên cứu, cải tiến công nghệ, dịch vụ nhằm tìm ra những giải pháp tối ưu phục vụ khách hàng hiệu quả, chu đáo và thật sự thân thiện môi trường.
Họ và tên | Chức vụ |
Trịnh Hữu Kiên | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Trịnh Hữu Kiên |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |