14268
  

CÔNG TY CP SJ GROUP

Company: SJ GROUP JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng PROFIT500: 376(B1/2024) - 212(B2/2024)
Mã số thuế: 0101399461
Mã chứng khoán: SJS
Trụ sở chính: Ô đất TT2, Khu Đô thị mới Nam An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - TP. Hà Nội
Tel: 024-37685592
Fax: 024-37685592
E-mail: info@sjgroups.com.vn
Website: https://sjgroups.com.vn/
Năm thành lập: 01/01/2003

Giới thiệu


Công ty Cổ phần SJ Group (SUDICO) là Doanh nghiệp Nhà nước, thành viên của Tổng công ty Sông Đà, được thành lập theo quyết định số 17/TCT-VPTH ngày 12 tháng 9 năm 2001 của Hội đồng quản trị Tổng công ty Sông Đà.

Tầm nhìn

SUDICO mong muốn trở thành Công ty kinh doanh bất động sản, địa ốc, đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp hàng đầu của Việt Nam

Chiến lược

Tập trung xây dựng Công ty phát triển toàn diện trên cơ sở lĩnh vực kinh doanh chủ yếu là đầu tư kinh doanh bất động sản, đảm bảo tăng trưởng ổn định lợi nhuận và cổ tức hàng năm, không ngừng phát triển và khẳng định thương hiệu ’’SUDICO“. Đầu tư, mở rộng và phát triển thị trường trong nước, từng bước đầu tư và hợp tác đầu tư phát triển các ngành nghề và sản phẩm mới: Đầu tư tài chính, sản xuất và kinh doanh vật tư thiết bị; kinh doanh khu du lịch và khách sạn...

Phát huy cao độ mọi nguồn lực để nâng cao năng lực cạnh tranh và không ngừng nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho người lao động. Xây dựng Văn hoá Doanh nghiệp mang bản sắc riêng của ’’SUDICO“



Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Trần Anh Đức Tổng Giám đốc

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Trần Anh Đức
Nguyên quán

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 742 m(ROA) = 199 m(ROE) = 645

Tin tức doanh nghiệp

Dai-ichi Life Việt Nam vinh dự đạt danh hiệu “Doanh nghiệp Vì Cộng đồng - Saigon Times CSR” lần thứ 6 liên tiếp (2019–2024)

TONMAT, TONMATPAN được vinh danh Thương hiệu Quốc gia

Goldsun - Tiên phong trong giải pháp in ấn và bao bì giấy

Kết thúc quý 3, GELEX vượt hơn 18% mục tiêu lợi nhuận cả năm 2024

MobiFone vinh dự lọt Top 500 Doanh nghiệp lợi nhuận tốt nhất Việt Nam năm 2024

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

Tải file
Chọn file hoặc kéo thả file để tải file lên
0%
cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png