Company: | SIVICO JSC |
Xếp hạng PROFIT500: | 406(B2/2017) |
Mã số thuế: | 0200456505 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô D1 - KCN Tràng Duệ- Xã Hồng Phong, An Dương - TP. Hải Phòng |
Tel: | 031-3742778 |
Fax: | 031-3742779 |
E-mail: | sivico.hp@hn.vnn.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Công ty CP Sivico chính thức thành lập ngày 28/03/2002 với mặt hàng chính là sơn giao thông nhiệt dẻo phản quang và bao bì phức hợp. Công ty là đơn vị đầu tiên tại Việt Nam sản xuất sơn với công suất 6.000 tấn/năm được chuyển giao từ hãng DPI Malaysia. Đến nay, sơn giao thông mang thương hiệu DPI đã đáp ứng được mọi yêu cầu khắt khe của các chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn, giám sát đưa Sivico trở thành nhà cung cấp chính cho các dự án xây dựng giao thông lớn tại Việt Nam và trong khu vực châu Á. Kể từ khi thành lập, công ty không ngừng cải tiến, áp dụng những tiến bộ khoa học tiên tiến nhất và đầu tư máy móc, dây chuyền sản xuất để nâng cao năng suất sản phẩm sơn giao thông, túi bao bì và chai nhựa cứng. Sắp tới, công ty sẽ tiến hành xây dựng thêm 01 nhà máy để đáp ứng tốt hơn nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng với những dây chuyền in hiện đại nhất và chất lượng cao nhất.
Họ và tên | Chức vụ |
Hòa Quang Thiệp | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Hòa Quang Thiệp |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |