Company: | P.P TRADING AND MANUFACTURING JSC |
Xếp hạng PROFIT500: | 304(B2/2017) |
Mã số thuế: | 0101437981 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 336 Tổ 7 Xóm Mới - Phường Thành Xuân Trung - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-35563886 |
Fax: | 04-35563885 |
E-mail: | ppmanutra@hn.vnn.vn |
Website: | http://www.pppaper.com.vn/ |
Năm thành lập: | 03/02/2004 |
Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại P.P được thành lập và đi vào hoạt động từ ngày 08 tháng 01 năm 2004 với tổng mức vốn điều lệ hiện nay là 150 tỷ đồng và có trụ sở chính tại 336 tổ 7, xóm Mới, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội. Hiện tại, Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 0101437981 đăng ký thay đổi lần thứ 11 ngày 07/06/2020 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hà Nội cấp. Công ty có nhà máy đặt tại KCN Quang Minh - huyện Mê Linh - TP. Hà Nội và Văn phòng giao dịch chính tại 101A Nguyễn Khuyến - Phường Văn Miếu - Quận Đống Đa - Tp. Hà Nội.
- Hoạt động chính của Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại P.P là Sản xuất, buôn bán giấy và các sản phẩm từ giấy bao gồm giấy in, giấy viết, giấy photocopy, giấy in báo, giấy duplex, krafline, giấy nghệ thuật, giấy kraft làm bao bì xi măng, bột giấy;..., máy móc thiết bị và hóa chất phục vụ ngành giấy, và các loại hàng nhập khẩu khác. Ngoài ra, từ năm 2006, Công ty đã đầu tư triển khai mảng gia công bao bì và giấy vở cho thị trường nội địa và các thị trường xuất khẩu lớn như Châu Mỹ, Châu Âu, Châu Úc và Châu Á.
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Thị Thu Hương | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Phan Thị Thu Hương |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |