Xếp hạng PROFIT500: | 362(B2/2020) |
Mã số thuế: | 0700253609 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khu Công nghiệp Đồng Văn - Phường Đồng Văn - Thị Xã Duy Tiên - Tỉnh Hà Nam |
Tel: | 0226-3583123 |
Fax: | 0226-3583124 |
E-mail: | [email protected] |
Website: | http://europlas.com.vn/ |
Năm thành lập: | 28/09/2007 |
Công ty Cổ phần Nhựa Châu Âu (EuroPlast) được thành lập vào tháng 09/2007 tại Hà Nam, Việt Nam và là thành viên của tập đoàn đa ngành nghề với những lĩnh vực hoạt động nổi bật: sản xuất sản phẩm phụ gia cho ngành nhựa, khai thác khoáng sản, đầu tư tài chính, viễn thông. Với những sản phẩm chủ đạo là các hạt nhựa màu cô đặc, chất độn nhựa, hạt nhựa phụ gia và hạt nhựa kỹ thuật, sau nhiều năm phát triển, tới nay EuroPlast đã khẳng định được vị thế của mình tại thị trường phụ gia nhựa Việt Nam và đồng thời không ngừng vươn ra thị trường thế giới. Sản phẩm của công ty đang được bán tại trên 60 quốc gia khác nhau. Lấy con người làm trung tâm, EuroPlast tự hào với nguồn nhân lực chất lượng, gồm nhiều giáo sư, tiến sĩ, kỹ sư và đội ngũ công nhân viên lành nghề, giàu kinh nghiệm. Với phương châm thân thiện-uy tín-chất lượng nhằm đem đến cho khách hàng những sản phẩm hàng đầu, Công ty liên tục đầu tư cải tiến kỹ thuật, nâng cao công nghệ sản xuất, hoàn thiện chất lượng dịch vụ, đáp ứng mọi yêu cầu của thị trường.
Họ và tên | Chức vụ |
Hoàng Quốc Huy | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Hoàng Quốc Huy |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |