Company: | THE 333 SUGAR JSC |
Xếp hạng PROFIT500: | |
Mã số thuế: | 6000181156 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khối 1 - Thị trấn Ea Knốp - Huyện Ea Kar - Tỉnh Đăk Lăk |
Tel: | 0500-3829162 |
Fax: | 0500-3829089 |
E-mail: | miaduong333@gmail.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
CTCP Mía Đường 333 tiền thân là đơn vị quân đội - Sư đoàn 333 thuộc Quân khu 5 - Bộ quốc phòng thành lập từ 10/1976. Trong quá trình hoạt động, doanh nghiệp đã được sắp xếp lại và đổi tên một vài lần. Năm 2005, doanh nghiệp nhà nước – Công ty Mía Đường 333 thực hiện cổ phần hóa và chính thức hoạt động dưới tên gọi CTCP Mía Đường 333 từ ngày 28/6/2006. Để nâng cao năng lực cạnh tranh, Công ty đã tiến hành mở rộng công suất nhà máy từ 800 tấn mía/ ngày lên 2.500 tấn mía/ ngày. Đồng thời đã đầu tư diện tích vùng nguyên liệu 7.000 – 10.000 ha đảm bảo cho nhà máy hoạt động tối đa công suất. Sau 7 năm hoạt động dưới hình thức CTCP, Công ty đã không ngừng lớn mạnh cả về quy mô, chất lượng và hiệu quả cũng như đa dạng về ngành nghề sản xuất kinh doanh. Năm 2012, công ty đạt doanh thu 605 tỷ đồng, tăng 18% so với thực hiện năm 2011.
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Xuân Thủy | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Văn Nghĩa | Phó TGĐ |
Tạ Thanh An | Phó TGĐ |
Nguyễn Ngọc Thọ | Phó TGĐ |
Hoàng Xuân Chính | Phó TGĐ |
Nguyễn Xuân Quang | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Phan Xuân Thủy |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |