Company: | PROTRADE GARMENT JSC |
Xếp hạng PROFIT500: | 484(B1/2021) - 292(B2/2021) |
Mã số thuế: | 3700769438 |
Mã chứng khoán: | BDG |
Trụ sở chính: | Số 7/128 Khu phố Bình Đức 1 - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An-Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0274-3755413 |
Fax: | 0274-3755415 |
E-mail: | info@protradegarment.com |
Website: | http://www.protradegarment.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/1989 |
Trụ sở chính đặt tại số 7/128 Khu phố Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, nằm trong khu vực phát triển nhanh và năng động nhất tại Việt Nam bao gồm Tp. Hồ Chí Minh, tỉnh Bình Dương, tỉnh ĐồngNai, cách sân bay và cảng biển từ 30 đến 40 phút.
Protrade Garment JSC chuyên về các sản phẩm áo sơ mi, quần jean, quần âu với tổng công suất hơn 10 triệu đơn vị mỗi năm, giữ vị trí hàng đầu trong ngành dệt may xuất khẩu trong nước và có vị trí cạnh tranh trong khu vực.
Với bề dày hơn 28 năm phát triển, công ty đã có một nền tảng vững mạnh với đội ngũ nhân viên hơn 2.500 người nhiệt tình, sáng tạo và chuyên nghiệp.
Công ty luôn sẵn sàng cải tiến để cung cấp cho khách hàng sản phẩm chất lượng tốt nhất. Nền tảng văn hóa doanh nghiệp của công ty là Đoàn kết, Sáng tạo, Hợp tác và Phát triển.
Protrade Garment luôn cam kết chất lượng cao nhất bắt đầu từ nguyên vật liệu sản xuất tốt nhất, máy móc hiện đại nhất, giao hàng đúng tiến độ và thái độ phục vụ chuyên nghiệp.
Họ và tên | Phan Thành Đức |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |