Company: | TBIP |
Xếp hạng PROFIT500: | 376(B1/2023) - 208(B2/2023) |
Mã số thuế: | 3702068452 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô 3A, Đường CN7, Khu Công Nghiệp Tân Bình - Thị trấn Tân Bình - Huyện Bắc Tân Uyên - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0274-6566668 |
Fax: | 0274-3687888 |
E-mail: | tanbinh@tanbinhip.com |
Website: | http://www.tanbinhip.com/ |
Năm thành lập: | 09/07/2012 |
Khu công nghiệp Tân Bình (TBIP) được thành lập vào ngày 09/07/2012, được đầu tư bởi Công ty CP Khu Công Nghiệp Tân Bình với nguồn vốn đầu tư chính thuộc Công ty CP Cao su Phước Hòa (PHR) trực thuộc Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam (VRG). PHR là đơn vị có tiềm lực về vốn, đất đai và có nhiều kinh nghiệm, năng lực trong lĩnh vực đầu tư kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp, khu dân cư. Một số khu công nghiệp, khu dân cư mà PHR đã tham gia đầu tư như KCN Nam Tân Uyên (Bình Dương), KCN Phước Đông (Tây Ninh), KDC Phước Hòa (Phú Giáo, Bình Dương).
Là KCN sinh sau đẻ muộn so với các KCN khác ở tỉnh Bình Dương nhưng với vị trí thuận lợi, hạ tầng kỹ thuật đồng bộ và chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư của tỉnh Bình Dương, TBIP tự tin khẳng định là điểm đến hấp dẫn của các nhà đầu tư tại Bình Dương cùng với các thương hiệu mạnh như Sóng Thần, VSIP, Mỹ Phước cũng như 15 KCN khác trực thuộc VRG. Từ đó, TBIP sẽ cùng với các địa phương thu hút các nhà đầu tư đến với Việt Nam.
Họ và tên | Nguyễn Anh Tuấn |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |