Company: | LONG BIEN INDUSTRIAL GAS JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng PROFIT500: | 462(B2/2021) |
Mã số thuế: | 2300281676 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khu công nghiệp Tân Hồng - Hoàn Sơn - Tỉnh Bắc Ninh |
Tel: | 0222-3734332 |
Fax: | 0222-3734038 |
E-mail: | nh3longbien@yahoo.com.vn |
Website: | http://longbiennh3.bizz.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Công ty Cổ phần Khí công nghiệp Long Biên là nhà phân phối lớn nhất Miền Bắc chuyên phân phối độc quyền các sản phẩm khí công nghiệp được thành lập năm 2006. Với nhiều năm kinh doanh các loại khí công nghiệp, công ty cổ phần khí công nghiệp Long Biên đã hoạt động và cung cấp sản phẩm cho rất nhiều đơn vị lớn uy tín trong và ngoài nước. Long Biên là nhà phân phối chính thức của Công ty TNHH 1TV Phân Đạm và Hoá chất Hà Bắc (NH3, NH4OH) và công ty CP Hoá chất Hưng Phát Hà Bắc (H2O2).
Lĩnh vực kinh doanh:
- Xuất nhập khẩu các sản phẩm khí công nghiệp, hoá chất các thể lỏng, rắn, khí.
- Tư vấn kỹ thuật quản lý kinh doanh trong các lĩnh vực khí công nghiệp và hoá chất.
- Chế tạo, lắp đặt sửa chữa các thiết bị áp lực, bồn chứa với các chất liệu đảm bảo an toàn khi sử dụng.
- Dịch vụ vận tải sản phẩm khí công nghiệp đảm bảo an toàn chất lượng hàng đầu Việt Nam.
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Thanh Xuân | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Trần Thanh Xuân |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |