Company: | OPC PHARMACEUTIAL JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng PROFIT500: | 449(B1/2021) - 266(B2/2021) |
Mã số thuế: | 0302560110 |
Mã chứng khoán: | OPC |
Trụ sở chính: | 1017 Hồng Bàng - Phường 12 - Quận 6 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-37517111 |
Fax: | 028-38752048 |
E-mail: | info@opcpharma.com |
Website: | http://www.opcpharma.com/ |
Năm thành lập: | 01/10/1977 |
Tiền thân của Công ty là Xí nghiệp Dược phẩm Trung Ương 26 thành lập vào tháng 10/1977. Đến năm 2002, Xí nghiệp được cổ phần hóa và đổi tên thành CTCP Dược phẩm OPC. Công ty Cổ phần Dược Phẩm OPC là một trong các công ty hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh dược phẩm có nguồn gốc từ dược liệu, là đơn vị sản xuất thuốc có nguồn gốc dược liệu đầu tiên được Cục Quản Lý Dược-Bộ Y Tế VN cấp giấy chứng nhận GMP, GLP, GSP. Với nguyên liệu tốt, Công ty phát triển kèm theo đó là nhà máy OPC Bình Dương đạt tiêu chuẩn GMP-WHO, được xây dựng trên diện tích hơn 5,6 ha, áp dụng kỹ thuật công nghệ hiện đại đáp ứng kịp thời nhu cầu thị trường và phát triển bền vững trong tương lai. Đội ngũ cán bộ công nhân viên trên 700 người có trình độ chuyên môn cao, làm chủ công nghệ. Hệ thống phân phối bao gồm 9 chi nhánh phủ dài từ Bắc chí Nam, thị trường trong và ngoài nước ngày càng mở rộng, hệ thống chất lượng được cải tiến không ngừng.
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Thị Xuân Hương | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Phạm Thị Xuân Hương |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |