Company: | DAT XANH MIEN BAC REAL ESTATE AND SERVICES JSC |
Xếp hạng PROFIT500: | 429(B1/2017) - 250(B2/2017) |
Mã số thuế: | 0104794967 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 18, Center Building, Số 1 Đường Nguyễn Huy Tưởng-Phường Thanh Xuân Trung-Quận Thanh Xuân-TP. Hà Nội |
Tel: | 024-62638181 |
Fax: | 024-62688811 |
E-mail: | info@datxanhmienbac.vn |
Website: | https://datxanhmienbac.com.vn/ |
Năm thành lập: | 07/07/2010 |
Công ty CP Dịch vụ và Địa ốc Đất Xanh Miền Bắc (Đất Xanh Miền Bắc) là công ty thành viên của Tập đoàn Đất Xanh (DXG) - một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực đầu tư, xây dựng, quản lý và phân phối bất động sản tại Việt Nam. Được thành lập ngày 07/07/2010, Đất Xanh Miền Bắc hoạt động kinh doanh chính trong lĩnh vực như: Kinh doanh bất động sản, Tư vấn và lập dự án đầu tư bất động sản, Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng, Tư vấn thiết kế nội thất... Tham gia vào thị trường bất động sản miền Bắc, Đất Xanh Miền Bắc mong muốn sẽ là cầu nối chính xác, tin cậy và hiệu quả, mang tới cho khách hàng những sản phẩm bất động sản có chất lượng cao, tính pháp lý minh bạch, đem lại giá trị gia tăng cho quý khách hàng. Với phong cách phục vụ chuyên nghiệp, Đất Xanh Miền Bắc sẽ giúp khách hàng tiết kiệm được chi phí, thời gian và công sức khi chọn mua sản phẩm bất động sản tại Công ty.
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Cương Quyết | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Vũ Cương Quyết |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |