Company: | Đang cập nhật |
Xếp hạng PROFIT500: | |
Mã số thuế: | 5400310164 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Xóm Vật Lại-Xã Phú Minh- Huyện Kỳ Sơn-Tỉnh Hòa Bình |
Tel: | 0218-3840152 |
Fax: | 0218-3840152 |
E-mail: | viwasupco@gmail.com |
Website: | http://viwasupco.com.vn |
Năm thành lập: | 01/03/2009 |
- Công ty cổ phần Nước sạch VINACONEX tiền thân là Ban Chuẩn bị sản xuất Nhà máy nước VINACONEX được thành lập theo Quyết định số 0906 QĐ/VC-TCLĐ ngày 06 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng quản trị Tổng Công ty Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam VINACONEX. Tháng 3 năm 2009 Tổng Công ty cổ phần VINACONEX đã ra Quyết định số 0182/2009/QĐ-HĐQT ngày 21 tháng 3 năm 2009 về việc thành lập Công ty TNHH một thành viên Nước sạch VINACONEX.
- Quyết định số 0661/QĐ-HĐQT ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Hội đồng quản trị Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam về việc: Chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên Nước sạch VINACONEX thành Công ty cổ phần Nước sạch VINACONEX.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5400310164 do sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình cấp ngày 17/12/2009; đăng ký lần đầu.
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
- Sản xuất đồ uống: Nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai
- Khai thác, xử lý và cung cấp nước (sản xuất nước sạch)
- Hoạt động xây dựng chuyên dụng: Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác.
- Bán buôn, bán lẻ:
+ Nước sạch.
+ Máy móc, thiết bị, vật tư ngành nước.
- Hoạt động kiểm tra và phân tích kỹ thuật: Thăm dò địa chất nguồn nước.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Tốn | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Văn Tốn |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |