Company: | DANANG - MIENTRUNG INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng PROFIT500: | |
Mã số thuế: | 0400578412 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 484-486 Đường 2/9 - Phường Hòa Cường Nam - Quận Hải Châu - TP. Đà Nẵng |
Tel: | 0236-3631989 / 3631885 |
Fax: | 0236-3631929 |
E-mail: | dmtgroup.vn@gmail.com |
Website: | http://dmt.vn/ |
Năm thành lập: | 04/07/2007 |
Công ty CP Đầu tư Đà Nẵng Miền Trung được thành lập ngày 04/07/2007 theo giấy đăng ký kinh doanh số 0400578412, đăng ký thay đổi lần 9 ngày 19/05/2016 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng cấp. Là một đơn vị năng động và có nguồn lực tài chính bảo đảm, nguồn nhân lực có trình độ học vấn, tính chuyên nghiệp cao, Công ty cổ phần đầu tư Đà Nẵng Miền Trung hoạt động trên nhiều lĩnh vực gồm: Đầu tư, xây dựng, kinh doanh khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân cư, khu đô thị, khu du lịch và vui chơi giải trí. Cho thuê đất đã được xây dựng xong cơ sở hạ tầng. Xây dựng, sửa chữa, cho thuê hoặc bán nhà, nhà xưởng, kho bãi. Kinh doanh bất động sản, sàn giao dịch bất động sản. Đầu tư kinh doanh nhà ở phục vụ công nhân tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp. Tư vấn giám sát chất lượng công trình. Tư vấn đầu tư. Tư vấn khoa học kỹ thuật. Xây dựng công nghiệp, dân dụng, giao thông, cầu đường, thuỷ lợi, công trình điện đến 35KV. Khai thác cát, đất đá các loại và san lấp mặt bằng.
Họ và tên | Chức vụ |
Đặng Thanh Bình | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Đặng Thanh Bình |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |