Xếp hạng PROFIT500: | 130(B1/2020) - 66(B2/2020) |
Mã số thuế: | 0401414671 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 52-54 Võ Văn Kiệt – Phường An Hải Đông – Quận Sơn Trà – TP Đà Nẵng |
Tel: | 0236-6266266 |
Fax: | 0236-6260260 |
E-mail: | [email protected] |
Website: | http://datxanhmientrung.com/ |
Năm thành lập: | 08/04/2011 |
Là thương hiệu dẫn đầu xu hướng bất động sản trong 8 năm qua, Đất Xanh Miền Trung đã khẳng định được vị thế của mình trở thành nhà phát triển bất động sản hạng sang theo tiêu chuẩn quốc tế. Bằng tư duy mới về kiến trúc nhà ở và tiềm lực tài chính minh bạch, chúng tôi không ngừng nỗ lực xây dựng một định nghĩa mới cho dòng sản phẩm nhà ở tại Việt Nam cũng như trên toàn Đông Nam Á.
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Ngọc Thành | Tổng Giám đốc |
Trần Ngọc Thái | Giám đốc Khối đầu tư & phát triển Quỹ đất |
Phạm Văn Viên | Giám đốc Khối Vận hành |
Trịnh Thu Trang | Giám đốc Phát triển Kinh doanh |
Lê Thanh Hồng | Giám đốc xây dựng nhà cao tầng |
Trần Xuân Thông | Tổng Giám đốc Công ty CP Đô Thị Thông Minh Việt Nam |
Nguyễn Hiền Ninh | Tổng Giám đốc Công ty CP BĐS Nam Miền Trung |
Trần Phương Chương | Tổng Giám đốc Công ty Cổ Phần BĐS Emerald |
Trần Hoài Nam | Giám đốc điều hành Smart City |
Họ và tên | Trần Ngọc Thành |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |