Company: | DAI PHU LOC JSC |
Xếp hạng PROFIT500: | 287(B1/2017) - 154(B2/2017) |
Mã số thuế: | 0302902205 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 46-48 Xuân Diệu - Phường 4 - Quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-36221288 |
Fax: | 028-62815344 |
E-mail: | information@daiphuloc.com.vn |
Website: | http://daiphuloc.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
Công ty CP Đại Phú Lộc được thành lập năm 2003 là nhà phân phối chính thức các sản phẩm điện lạnh và điện gia dụng của các thương hiệu hàng đầu tại Nhật Bản như Hitachi và Mitsubishi Electric. Là nhà nhập khẩu và phân phối các sản phẩm điện lạnh – điện gia dụng chất lượng cao của các thương hiệu uy tín hàng đầu trên thế giới, Đại Phú Lộc không ngừng tìm kiếm các dòng sản phẩm ưu việt nhằm từng ngày nâng cao cuộc sống con người, đồng thời mở rộng hệ thống phân phối trên cả nước với mục tiêu đáp ứng nhu cầu và thị hiếu của người tiêu dùng Việt Nam, góp phần đóng góp vào sự phát triển thịnh vượng chung của toàn xã hội.Với phương châm cung cấp những sản phẩm chất lượng và mang lại lợi ích thiết thực nhất đến với người tiêu dùng cùng với đội ngũ quản lý, nhân viên, kỹ thuật viên năng động và giàu kinh nghiệm, mạng lưới phân phối và bảo hành sản phẩm rộng khắp toàn quốc, Công ty CP Đại Phú Lộc đã dần trưởng thành và ngày càng có vị trí cao hơn trên thị trường kinh doanh bán lẻ sau 11 năm chính thức đi vào hoạt động.
Họ và tên | Chức vụ |
Hứa Văn Hoàng | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Hứa Văn Hoàng |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |