Company: | DHL SUPPLY CHAIN (VIETNAM) TRANSPORTATION JSC |
Xếp hạng PROFIT500: | 339(B1/2022) - 195(B2/2022) |
Mã số thuế: | 0312458691 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 7, Tòa nhà E-town 3, số 364, Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028 3812 4888 |
Fax: | 028 3812 5695 |
E-mail: | |
Website: | https://www.dhl.com/vn-en/home/industry-sectors.html |
Năm thành lập: | 01/01/2013 |
Công ty DHL Supply Chain là nhà cung cấp dịch vụ logistics hàng đầu thế giới, thuộc tập đoàn DPDHL Group có giá trị 56,6 tỉ euro. Kết hợp các dịch vụ quản lý và dịch vụ gia tăng với hoạt động phân phối xử lý đơn hàng truyền thống, các giải pháp logistics tích hợp theo đơn đặt hàng nhằm nâng cao hiệu quả và chất lượng đồng thời tạo nên lợi thế cạnh tranh.
DHL Supply Chain mang đến chuyên gia với chuyên môn đã được kiểm chứng trong các ngành Ô tô, Hàng tiêu dùng, Chất hóa học, Năng lượng, Kỹ thuật và Xây dựng, Khoa học Đời sống và Chăm sóc Sức khỏe, Bán lẻ và Công nghệ. Đối mặt với thị trường toàn cầu đang phát triển, các giải pháp logistics đổi mới của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ.
Họ và tên | Chức vụ |
Drew James Duncan | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Drew James Duncan |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |