Company: | VIET PHU THINH RUBBER JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng PROFIT500: | 357(B2/2022) |
Mã số thuế: | 0302910157 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 125/11 Nguyễn Cửu Vân - Phường 17 - Quận Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-39901548 |
Fax: | 028-39901519 |
E-mail: | hr@viruco.com |
Website: | http://www.viruco.com/ |
Năm thành lập: | 06/03/2003 |
Công ty Cổ Phần Cao Su Việt Phú Thịnh (VIRUCO) được thành lập năm 2003 đặt trụ sở chính tại TP Hồ Chí Minh, Việt Nam. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0302910157 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP HCM cấp ngày 06/03/2003.
Kể từ ngày thành lập, VIRUCO liên tục hoạt động và phát triển không ngừng trên các lĩnh vực thương mại, xuất nhập khẩu, liên kết sản xuất và chế biến. Vượt qua những khó khăn ban đầu, đến nay Công ty Cổ Phần Cao Su Việt Phú Thịnh đã tạo dựng được thương hiệu VIRUCO quen thuộc: - Là đơn vị sản xuất và xuất khẩu cao su thiên nhiên có uy tín với số lượng hàng lớn, đầy đủ chủng loại do các nhà sản xuất hàng đầu Việt Nam cung cấp đến với thị trường khắp các châu lục. Chúng tôi còn có thể cung cấp sản phẩm cao su thiên nhiên do Thái Lan, Malaysia, Indonexia, Cambodia sản xuất.
- Có quan hệ liên kết sản xuất thường xuyên và uy tín với các nhà sản xuất chế biến cao su thiên nhiên.
- Chuyên cung cấp cao su thiên nhiên cho các nhà sản xuất trong nước, quốc tế và các khu chế xuất trong lĩnh vực sản xuất vỏ xe, giày thể thao, găng tay, thiết bị y tế v.v…
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Anh Phong | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Vũ Anh Phong |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |