Company: | TAY NINH RUBBER JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng PROFIT500: | |
Mã số thuế: | 3900242776 |
Mã chứng khoán: | TRC |
Trụ sở chính: | Đá Hàng - Xã Hiệp Thạnh - Huyện Gò Dầu - Tỉnh Tây Ninh |
Tel: | 066-3853606 |
Fax: | 066-3853608 |
E-mail: | trc@taniruco.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1981 |
Công ty CP Cao su Tây Ninh tiền thân là đồn điền cao su của Pháp, tháng 04/1975 được cách mạng tiếp quản lấy tên là Nông Trường Quốc doanh Cao su Tây Ninh. Năm 1981, Nông Trường được nâng cấp lên thành Công ty lấy tên là Công ty cao su Tây Ninh, là doanh nghiệp nhà nước và từ ngày 28/12/2006, công ty chính thức chuyển đổi thành Công ty CP Cao su Tây Ninh. Công ty CP Cao su Tây Ninh có diện tích vườn cây cao su khoảng 6.000 ha, chiếm 1.15% diện tích trồng cao su cả nước. Vườn cây của TRC có năng suất nằm trong những công ty cao nhất ngành đạt 2.35 tấn/ha. Kết quả kinh doanh năm 2013 của công ty kém phần khả quan do chi phí trong năm qua tăng đột biến. Trong đó, tỷ lệ giá vốn/doanh thu thuần tăng từ 67% lên tới 70%. Đặc biệt, chi phí tài chính tăng 3 lần, lên tới 9,5 tỷ đồng kéo theo doanh thu tài chính giảm 14%, còn 51 tỷ đồng. Do vậy, doanh thu của công ty có biến động so với năm trước, đạt 671,3 tỷ đồng, giảm 30%. Lợi nhuận sau thuế cũng giảm 36 %, còn 224,5 tỷ đồng.
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Văn Chành | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Lê Văn Chành |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |