Company: | BM WINDOWS JSC |
Xếp hạng PROFIT500: | 454(B1/2021) - 269(B2/2021) |
Mã số thuế: | 0313919539 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Newtecons Tower - 96 Phan Đăng Lưu - Phường 5 - Quận Phú Nhuận - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 093 171 7688 |
Fax: | 028-35146869 |
E-mail: | contact@bmwindows.vn |
Website: | http://www.bmwindows.vn/ |
Năm thành lập: | 19/07/2016 |
BM WINDOWS là nhà thầu cung cấp giải pháp tổng thể về mặt dựng và nhôm kính cho công trình, từ tư vấn thiết kế, sản xuất đến thi công. Thế mạnh của BM WINDOWS là các giải pháp sáng tạo, công nghệ hiện đại, biện pháp thi công chuyên nghiệp và nguồn nhân lực bản lĩnh, trí tuệ cùng các chuyên gia quốc tế đầu ngành đến từ Dubai, Thụy Sỹ, Nhật Bản... BM WINDOWS đã chinh phục hàng loạt các dự án façade và nhôm kính đẳng cấp tại Việt Nam cũng như vươn ra quốc tế, xuất khẩu qua các nước Australia, Myanmar, Campuchia... BM WINDOWS hiện có 2 nhà máy nhôm kính, façade tại Hà Nội và Bình Dương với tổng công suất gần 2.000.000m2/năm, hệ thống dây chuyền sản xuất tự động hàng đầu thế giới của Đức. Với nền tảng tài chính vững mạnh, độ ngũ nhân lực trí tuệ, nhiệt huyết, BM WINDOWS đang mang trong mình tiềm lực dồi dào cùng khát khao chinh phục đỉnh cao của ngành nhôm kính Quốc tế.
Họ và tên | Chức vụ |
Ngô Thanh Phong | Chủ tịch HĐQT |
Trần Văn Tiến | Tổng Giám Đốc |
Họ và tên | Trần Văn Tiến |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |