Company: | YEN BAI JOINT-STOCK FOREST AGRICULTURAL AND FOODSTUFF COMPANY |
Xếp hạng PROFIT500: | 337(B2/2023) |
Mã số thuế: | 5200116441 |
Mã chứng khoán: | CAP |
Trụ sở chính: | Nguyễn Phúc - Phường Nguyễn Phúc - TP. Yên Bái - Tỉnh Yên Bái |
Tel: | 029-3862278 |
Fax: | 029-3862804 |
E-mail: | yfatuf@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
CTCP Lâm Nông sản Thực phẩm Yên Bái ra đời năm 2004 trên cơ sở cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước - Công ty Chế biến Lâm nông sản thực phẩm Yên Bái, có tiền thân là Nhà máy giấy Yên Bái được thành lập năm 1972. Công ty được đánh giá là một trong những doanh nghiệp có lợi thế bởi có trụ sở và các nhà máy nằm ngay trên địa bàn có vùng nguyên liệu dồi dào cho lĩnh vực sản xuất chế biến lâm nông sản. Giấy đế và giấy vàng mã của Công ty là mặt hàng chủ lực uy tín chất lượng lâu năm trên thị trường giấy vàng mã Đài Loan. Sản phẩm tinh dầu quế và tinh bột sắn cũng được xem là những sản phẩm uy tín, chất lượng với người tiêu dùng trong nước và quốc tế. Năm 2012 vừa qua, tổng doanh thu của công ty đạt 275,7 tỷ đồng, tăng 16% so với năm 2011; lợi nhuận sau thuế đạt 20,2 tỷ đồng, tăng 22% so với thực hiện năm 2011.
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Công Bình | Chủ tịch HĐQT |
Trần Công Bình | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Quốc Trinh | Phó TGĐ |
Vũ Văn Thục | Phó TGĐ |
Hứa Minh Hồng | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Trần Công Bình |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |