Xếp hạng PROFIT500: | 4(B1/2019) |
Mã số thuế: | 0100112437 |
Mã chứng khoán: | VCB |
Trụ sở chính: | 198 Trần Quang Khải - Phường Lý Thái Tổ - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39343137 |
Fax: | 024-39349436 |
E-mail: | webmaster@vietcombank.com.vn |
Website: | http://www.vietcombank.com.vn/ |
Tên ngành cấp 2: | Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
Năm thành lập: | 01/04/1963 |
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam trước đây, nay là Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) chính thức đi vào hoạt động ngày 01/4/1963, với tổ chức tiền thân là Cục Ngoại hối (trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam). Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam chính thức hoạt động với tư cách là một Ngân hàng TMCP vào ngày 02/6/2008 sau khi thực hiện thành công kế hoạch CP hóa thông qua việc phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng. Vietcombank là ngân hàng đứng đầu trong lĩnh vực cung cấp các dịch vụ tài chính ngân hàng và là một trong những thương hiệu có uy tín tại thị trường trong nước và quốc tế. Năm 2017, cùng với những thành công to lớn của ngành Ngân hàng về điều hành chính sách tiền tệ, hoạt động kinh doanh của Vietcombank tiếp tục tạo nên nhiều dấu mốc mới. Tổng tài sản tăng trưởng mạnh mẽ, vượt qua mốc 1 triệu tỷ đồng; đây cũng là năm Vietcombank có lợi nhuận tăng trưởng ấn tượng với mức tăng gần 3.000 tỷ đồng, tương đương 33% so với năm 2016. Tại thị trường Việt Nam, tính đến hết năm 2017, hệ thống mạng lưới của Vietcombank phân bố rộng khắp với gần 500 chi nhánh/ phòng giao dịch hoạt động tại 53/63 tỉnh thành phố trong cả nước. Ngoài ra, Vietcombank đã thiết lập và mở rộng mạng lưới tới 2.105 ngân hàng đại lý tại 131 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới. Các dịch vụ về tài trợ thương mại, kinh doanh ngoại hối, thanh toán nhập khẩu của VCB hiện được duy trì ở vị trí số 1 trong hệ thống ngân hàng Việt Nam.
Họ và tên | Chức vụ |
Nghiêm Xuân Thành | Chủ tịch HĐQT |
Phạm Quang Dũng | Tổng Giám đốc |
Trương Lệ Hiền | Trưởng BKS |
Nguyễn Mỹ Hào | Thành viên HĐQT |
Đỗ Việt Hùng | Thành viên HĐQT |
Nguyễn Thanh Tùng | Phó Tổng GĐ |
Phùng Nguyễn Hải Yến | Phó Tổng GĐ |
Phạm Mạnh Thắng | Phó Tổng GĐ |
Lê Quang Vinh | Phó Tổng GĐ |
Nguyễn Mạnh Hùng | Thành viên HĐQT |
Lê Hoàng Tùng | Kế toán trưởng |
Đinh Thị Thái | Phó Tổng GĐ |
La Thị Hồng Minh | Thành viên BKS |
Trương Gia Bình | Thành viên HĐQT |
Đỗ Thị Mai Hương | Thành viên BKS |
Thomas William Tobin | Giám đốc Khối bán lẻ |
Đặng Hoài Đức | Phó Tổng GĐ |
Hồng Quang | Thành viên HĐQT |
Đào Minh Tuấn | Phó Tổng GĐ |
Eiji Sasaki | Thành viên HĐQT |
Phạm Anh Tuấn | Thành viên HĐQT |
Nguyễn Thị Kim Oanh | Phó Tổng GĐ |
Họ và tên | Phạm Quang Dũng |
Năm sinh | 01/01/1969 |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |