Xếp hạng PROFIT500: | 27(B2/2018) - 59(B1/2018) |
Mã số thuế: | 0100233488 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 1, 6, 7 Tòa nhà ConerStone, 16 Phan Chu Trinh - Hoàn Kiếm - Hà Nội |
Tel: | 024-62760068 |
Fax: | 024-62760069 |
E-mail: | vib@vib.com.vn |
Website: | www.vib.com.vn |
Tên ngành cấp 2: | Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
Sở hữu vốn: | 100% Vốn tư nhân |
Năm thành lập: | 18/09/1996 |
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB) được thành lập theo Quyết định số 22/QĐ/NH5 ngày 25/01/1996 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. VIB chính thức đi vào hoạt động ngày 18/09/1996 với số vốn điều lệ ban đầu là 50 tỷ VND.@ Sau hơn 19 năm hoạt động, VIB đã trở thành một trong những ngân hàng TMCP hàng đầu Việt Nam với hơn 3.500 cán bộ nhân viên phục vụ hơn 1,2 triệu khách hàng cá nhân, trên 20.000 khách hàng doanh nghiệp và khách hàng doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) tại gần 160 chi nhánh và phòng giao dịch trên khắp 27 tỉnh/thành trọng điểm trong cả nước. Với cổ đông chiến lược là Ngân hàng Commonwealth Bank of Australia (CBA) –Ngân hàng bán lẻ số 1 tại Úc và là Ngân hàng hàng đầu thế giới với trên 100 năm kinh nghiệm, VIB có điều kiện tăng cường năng lực về vốn, công nghệ, quản trị rủi ro … để triển khai thành công các kế hoạch dài hạn trong chiến lược kinh doanh của VIB và đặc biệt là nâng cao chất lượng Dịch vụ Khách hàng hướng theo chuẩn mực quốc tế.
Họ và tên | Chức vụ |
Hàn Ngọc Vũ | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Hàn Ngọc Vũ |
Năm sinh | 19/05/1965 |
Nguyên quán |
Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh - Solvay Brussels School - Bỉ
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |